MÁY GIÚP THỞ NKV-330

MÁY GIÚP THỞ NKV-330

GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Máy giúp thở
Model máy chính : NKV-330
Hãng sản xuất máy chính: Nihon Kohden
Xuất xứ máy chính: Nhật Bản

Category: .
Tags:


MÁY GIÚP THỞ

MODEL : NKV-330

HÃNG NIHON KOHDEN

SẢN XUẤT TẠI NHẬT BẢN

 

ĐC ĐIỂM TÍNH NĂNG

  • Máy giúp thở NKV-330 sử dụng áp lực dương để thông khí và hỗ trợ thông khí cũng như quản lý khí oxy cho người lớn hoặc bệnh nhi có thể thở tự phát nhưng cần thở máy (bệnh nhân có thể tích thở 100 mL hoặc hơn). 

  • Máy giúp  thở này có thể được sử dụng trong ICU, phòng hồi sức hoặc vận chuyển bên trong bệnh viện. Máy thở này được thiết kế để sử dụng bởi nhân viên y tế có trình đ như bác sĩ, y tá, kỹ thuật viên hô hấp.

  • Xem lại thông tin hiển thị : Máy thở có thể lưu tr thông tin giám sát lên đến 72 giờ. Thông tin có thể được hiển thị với dạng biểu đ và danh sách đ xác định tình trạng bệnh nhân.

  • Nhật ký sự kiện : Máy thở có thể lưu trữ tới 32.768 nhật ký báo động và nhật ký hoạt động. Nhật ký sự kiện làm cho nó có thể kiểm tra thông tin báo động trong quá khứ và thông tin hoạt động (chẳng hạn như thay đi trong cài đặt).

  • Ghi dữ liệu dài hạn nhanh : Máy thở có thể lưu trữ, dữ liệu số  và nhật ký sự kiện trong hơn 1 năm trên thẻ SD ( bộ phận tùy chọn ) 

  • Tính di động : Máy thở có thể được gắn và tháo khỏi xe đẩy tùy chọn chỉ với một thao tác, tạo điều kiện di chuyển trong quá trình vận chuyển thiết bị. Pin sạc đầy có thể dùng liên tục hai giờ .

  • Thông số đo lường : Các thông số sau đây có th đưc đo bằng máy thở.

  • Dạng sóng: Áp suất đường thở , lưu lượng, thể tích, plethysmogram (Pleth) và áp suất riêng phần carbon dioxide (CO2)

  • Giá trị đo : Áp lực đường thở đỉnh (PIP), áp lực dương kỳ thở ra (PEEP), lưu lưng hít vào (Flow I-PEAK), lưu lượng thở ra(Flow E-PEAK), thể tích phút thở (MVI), thể tích phút thở tự phát (MVI SPONT), thể tích phút (MV), thể tích phút tự phát (MV SPONT), thể tích hít vào (VTI), tổng thể tích (VT), tổng thể tích/kg (VT / kg), tổng tần số thở (RRTOT), tần số thở tự phát (RR SPONT), thời gian hô hấp (TI / T TOT), tỷ lệ I: E (I: E), thời gian hít vào (TI), thời gian thở ra (TE), tổng số rò rỉ (Leak TOTAL), rò rỉ bệnh nhân (Leak PATIENT), rò rỉ (Leak%), kích hoạt hơi thở bệnh nhân (Pt. Trig), sử dụng khí O2, tốc độ dòng chảy, nồng đ oxy (FiO2), độ bão hòa oxy trong máu (SpO2), nhịp tim (PR), chỉ số biên độ xung (PI), áp suất riêng phần carbon dioxide cuối kỳ thở ra(EtCO2), áp suất riêng phần carbon dioxide hít vào (FiCO2) và nhịp thở (CO2), (RR (CO2)

  • Các  mode thông khí :
  • Spont-PS : Thở áp lực dương liên tục với hỗ trợ áp lực
  • S/T : Mode thở tự phát với cài đạt thời gian
  • PCV : thông  khí kiểm soát áp lực
  • PRVC : thông khí kiểm soát thể tích với điều hòa áp lực
  • PPV : thông khí hỗ trợ áp lực
  • Trị liệu Oxy dòng cao
  • Chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline 0906 99 11 49