Link download ==> Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy siêu âm xách tay Prosound 6 -HITACHI ALOKA 


ĐẶC ĐIỂM TÍNH NĂNG :

 

  • Máy thuộc dòng Prosound series , thế hệ máy với chất lượng ảnh tuyệt vời của Hitachi Aloka
  • Thiết kế gọn nhẹ  ít chiếm không gian
  • Vận hành đơn giản , dễ sử dụng
  • Thế hệ máy siêu âm số hóa hoàn toàn  ( Full Digital system )
  • Máy sử dụng màn hình tinh thể lỏng LCD 12 inch có độ phân giải cao  , không nhấp nháy giúp giảm sự mệt mỏi cho mắt. Chiều cao có thể điều chỉnh đến vị trí quan sát tốt nhất  . Có thể nghiêng và xoay dễ dàng.
  • Máy có tính  năng Extended Pure Harmonics Detection  giảm thiểu các loại nhiễu bởi đa hồi âm và hiệu ứng bờ ( side lobes ) , đây là tính năng cải tiến quan trọng so với thế hệ hòa âm khác ( second harmonics )
  • Máy có bộ nhớ flash sẵn trong máy
  • Cổng nối USB để lưu hình ảnh vào phụ kiện kết nối chuẩn  USB
  • Đầu dò Đa tần số : có thể điều chỉnh 4  tần số siêu âm (tuỳ thuộc đầu dò ) trên một đầu dò . Tính năng này cho phép có những ảnh có độ phân giải cao với tần số siêu âm cao và độ xuyên thấu cao hơn với tần số thấp hơn .
  • Đầu dò W-SHD ( Wide-Band Super High Density ) Đây là các loại đầu dò cao cấp của Aloka cho những hình ảnh tuyệt vời nhờ vào việc cắt  gọn gàng các thanh thạch anh và sử dụng kỹ thuật xếp  đa lớp phù hợp ( multiple matching layers )
  • Có hai ổ cắm đầu dò .
  • Có đầy đủ các chương trình siêu âm : bụng tổng quát , sản phụ khoa , mạch máu , cơ quan nông  siêu âm qua ngã âm đạo , siêu âm qua trực tràng , siêu âm tim
  • Bàn phím dễ dàng sử dụng , bạn có thể phân công chức năng đo đạc đặc biệt cho một số phím giúp cho việc đo đạc nhanh chóng hơn .
  • Điện thế sử dụng  :  200-240 VAC ,  50-60 Hz

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT :

  1. Các mode quét :
  • Convex sector điện tử
  • Linear điện tử
  • Phase array điện tử
  1. Các mode ảnh :
  • B
  • M
  • Hai B
  • B và M
  1. Tia quét : Chùm tia số hóa 12- bit
  2. B-Mode :
  • Độ sâu thăm khám: 3cm-24cm
  • Vùng Quét: Có thể thay đổi từ 25%-100%
  • Tính năng phóng to ảnh : 6 lần đối với ảnh động , 2 lần với ảnh tĩnh
  • Gain: 30-90dB , thay đổi liên tục
  • STC  (Sensitivity Time Control): 8 mức
  • Contrast: 16 bước điều chỉnh
  • AGC: 16 bước
  • Tính năng chọn ảnh ( Image Processing Select ) có 8 mức lựa chọn cho các thông số độ tương phản ( Contrast ) ,  AGC , và Relief và Smoothing để cho ảnh tối ưu .
  • Tính năng mịn ảnh : 8 bước .
  1. M. Mode:
  • Tốc độ cuộn : từ 1 , 1.5 , 2 , 3 , 4 , 6 , hay 8 giây / mặt phẳng
  • Chức năng xóa : có sẵn ( 19 bước )
  • Gain: B-gain ± 30  , thay đổi liên tục
  • Contrast: 16 bước điều chỉnh
  • AGC: 16 bước
  • FTC – Tính năng nỗi bật bờ : on/Off
  • Reliefs : 4 mức
  • Tính năng chọn ảnh ( Image Processing Select ) có 8 mức lựa chọn cho các thông số độ tương phản ( Contrast ) ,  AGC , và Relief và FTC để cho ảnh tối ưu .  

 

  1. Bộ nhớ Cine :
  • Mode B : tìm kiếm và xem lại 1300 hình
  • Mode M:  30 giây

 

  1. Bộ nhớ ảnh ( Memory )  :
  • Bộ nhớ Flash trong máy : lên đế 2.600 ảnh
  • Định dạng của ảnh : DICOM , BMP , JPEG

 

  1. Các chương trình preset cài đặt sẵn cho người sử dụng : 15 loại
  2. Tính năng đo lường và bảng phân tích :  

Đo đạc chung :

  • Với ảnh B-mode : Đo  khoảng cách ,  diện tích và chu vi theo hình ellip hay bằng cách đồ theo hình siêu âm  , thể tích , tốc độ hẹp , đo tỉ lệ ,  Histogram , Hip joint angle
  • Với ảnh M-mode : Đo vận tốc  , khoảng thời gian , khoảng cách ( biên độ ) đo nhịp tim , phần trăm hẹp  

Đo đạc và tính toán sản khoa : gồm : Tuổi thai , Trọng lượng thai ,  chỉ số ối , đa thai , nhịp tim thai , biểu đồ phát triển  .

Đo đạc và tính toán phụ khoa : gồm : Chỉ số cổ tử cung , độ dày nội mạc , số đo cổ tử cung , số đo buồng trứng , số đo về noãn

Đo đạc và tính toán tim :

  • Với ảnh B-mode : Đo chứa năng thất trái : bao gồm các công thức : B Pombo , B(Wall ) Pombo , B Teichholz , B(Wall ) Teichholz , B Gibson , B(Wall ) Gibson , Biplane ellipse , Single Plane ellipse , Simpson,  công thức Simpson cải tiến , Bullet , B LAX , B SAX , P APX  
  • Với ảnh M-mode : đo chức năng thất trái theo các công thức Pombo , Teichholz , Gibson . Số đo về van hai lá , số đo van ba lá , số đo van DM chủ  

Đo đạc và tính toán mạch máu : Đo phần trăm diện tích hẹp , phần trăm khoảng cách hẹp

Đo đạc và tính toán niệu khoa :   Đo thể tích tuyến tiền liệt , túi tinh , thể tích bàng quang , thể tích tinh hoàn , thể tích thận , Độ dày vỏ , thể tích tuyến thượng thận .

Các báo cáo ( report )  : sản khoa , phụ khoa , chức năng tim , niệu khoa